A |
KẾ HOẠCH DÀI HẠN |
1 |
Kế hoạch phát triển giáo dục đến năm 2025. |
2 |
Kế hoạch xây dựng trường chuẩn quốc gia đến năm 2020. |
3 |
Kế hoạch phong trào thi đua yêu nước giai đoạn 2017-2020. |
4 |
Kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục giai đoạn 2017-2020. |
5 |
Kế hoạch xây dựng, mua sắm, sữa chữa CSVC-TBDH-SÁCH đến năm 2022. |
B |
KẾ HOẠCH TRONG NĂM HỌC |
1 |
Kế hoạch năm học. |
2 |
Kế hoạch học kì I. |
|
3 |
Kế hoạch các tháng. |
· Kế hoạch phối hợp |
1 |
Kế hoạch phòng cháy chữa cháy (phối hợp). |
2 |
Kế hoạch thực hiện An toàn giao thông. |
3 |
Kế hoạch phòng chống tai nạn TT; phòng chống đuối nước trong trường học. |
4 |
Kế hoạch thực hiện chương trình phòng chống tội phạm, phòng chống ma túy, mua bán người trong trường học. |
5 |
Kế hoạch phòng chống bạo lực học đường. |
6 |
Kế hoạch công tác an toàn về an ninh, trật tự trường học năm 2019. |
7 |
Kế hoạch phòng chống bạo lực, xâm hại trẻ em. |
· Kế hoạch khác |
1 |
Kế hoạch tuyển sinh. |
2 |
Kế hoạch thực hiện công khai các thủ tục hành chính. |
3 |
Kế hoạch thực hiện công tác bảo vệ môi trường. |
4 |
Kế hoạch PC tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019. |
5 |
Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. |
6 |
Kế hoạch công tác đánh giá xếp loại HT-PHT. |
7 |
Kế hoạch công tác đánh giá xếp loại GV-NV. |
8 |
Kế hoạch kiểm tra nội bộ nhà trường.* |
9 |
Kế hoạch tổ chức các hoạt động thi đua. |
10 |
Kế hoạch phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lí. |
11 |
Kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục năm học 2019-2020. |
12 |
Kế hoạch chuẩn dạy học 2 buổi/ngày cho học sinh lớp 1 năm học 2020-2021 và lộ trình thực hiện cho các năm học tiếp theo.* |
13 |
Kế hoạch dạy học Tiếng Anh. |
14 |
Kế hoạch tư vấn tâm lí cho học sinh. |
15 |
Kế hoạch thực hiện các hoạt động XDĐSVH và công tác gia đình ngành GDĐT năm 2019.* |
16 |
Kế hoạch truyền thông về việc thực hiện chương trình GDPT đổi mới. |
17 |
Kế hoạch thực hiện các hoạt động xây dựng THTT-HSTC. |
18 |
Kế hoạch dạy học 2 buổi/ngày. |
II |
KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN |
1 |
Kế hoạch chuyên môn. |
2 |
Kế hoạch bồi dưỡng CMNV. |
3 |
Kế hoạch tổ chức các HĐGDNGLL. |
4 |
Kế hoạch giáo dục HSKT-HSHN. |
5 |
Kế hoạch bồi dưỡng học sinh năng khiếu. |
6 |
Kế hoạch phụ đạo học sinh khó khăn trong học tập. |
7 |
Kế hoạch tổ chức hội thi giáo viên dạy giỏi, GVCNG các cấp. |
8 |
Kế hoạch tổ chức hoạt động Câu lạc bộ, Đội , Nhóm học sinh. |
9 |
Kế hoạch BDTX. |
10 |
Kế hoạch tổ chức hội thi Tiết đọc thư viện giỏi cấp trường. |
C |
NỘI QUI, QUI CHẾ, QUI TẮC |
1 |
Nội qui cho Cán bộ; Viên chức. |
2 |
Nội qui cho học sinh. |
3 |
Nội qui phòng cháy, chữa cháy. |
4 |
Nội qui phòng Tin học. |
4 |
Qui chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường. |
5 |
Qui chế hoạt động phối hợp giữa BGH và BCHCĐ. |
6 |
Qui chế hoạt động phối hợp giữa nhà trường và BĐDCMHS. |
8 |
Qui chế đánh giá xếp loại CBVC. |
9 |
Qui chế làm việc nội bộ trường học. |
10 |
Qui tắc ứng xử. |
11 |
Qui chế chuyên môn. |
12 |
Qui chế KTNB trường học. |
13 |
Qui chế sử dụng và quản lí dấu trường. |
14 |
Qui chế hoạt động phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã hội trong việc chăm sóc, giáo dục học sinh. |
15 |
Qui chế quản lí và sử dụng sổ điểm điện tử. |
16 |
Qui chế hoạt động của website nhà trường. |