QUI CHẾ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CBCCVC NĂM HỌC 2020-2021

Lượt xem:

Đọc bài viết

QUI CHẾ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CÁN BỘ VIÊN CHỨC
Năm học 2020-2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số:46/QĐ-TQT ngày 24 tháng 10 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn)
A ĐÁNH GIÁ- XẾP LOẠI HÀNG THÁNG 100 điểm
I TƯ TƯỞNG CHÍNH TRỊ- ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG-NỀ NẾP- TRANG PHỤC 20 điểm
1 Không vi phạm pháp luật, tệ nạn xã hội, vi phạm ATGT, chấp hành sự phân công của lãnh đạo: 4 điểm
2 Tham gia đầy đủ các đợt SH chính trị, có ý thức đoàn kết nội bộ,không vi phạm NQ nhà trường 4 điểm
3 Quan hệ tốt với cộng đồng, đồng nghiệp,PHHS, trung thực trong công tác và các mối quan 4 điểm
4 Xây dựng tốt nề nếp lớp học: 4 điểm
5 Thực hiện đúng trang phục qui định khi đến trường 4 điểm
II THỰC HIỆN QUI CHẾ, QUI ĐỊNH VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ 40 điểm
1 Mở đủ hồ sơ qui định theo qui chế, cập nhật kịp thời, chính xác số liệu, trình bày khoa học 10 điểm
2 Thực hiện kip thời, đúng, đủ nội dung chương trình giáo dục (nội khóa, ngoại khóa). Dạy học có sử dụng đồ dùng dạy học. 10 điểm
3 Nắm vững kiến thức, kĩ năng sư phạm, có năng lực sư phạm, dạy học theo đối tượng học sinh. 10 điểm
4 Thực hiện đúng qui chế về chấm chữa bài, kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh 10 điểm
III CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM LỚP – DẠY MÔN – HOẠT ĐỘNG PHONG TRÀO- HOẠT ĐỘNG KHÁC 20 điểm
1 Có đủ hồ sơ chủ nhiệm, theo dõi, cập nhật kịp thời, có kế hoạch phù hợp, đúng qui định 4 điểm
2 Tổ chức học sinh tham gia đầy đủ, có hiệu quả các hoạt động giáo dục, LĐVS, giao lưu. 4 điểm
3 Chất lượng GD đảm bảo tỉ lệ chung toàn trường, có cá nhân tập thể học sinh đạt giải các cuộc thi 4 điểm
4 Duy trì số lượng học sinh theo tỉ lệ chung, quan hệ tốt với PHHS, xây dựng tốt nề nếp lớp. 4 điểm
5 Hoàn thành tốt công tác kiêm nhiệm, công tác khác được phân công 4 điểm
IV HỘI HỌP- BÁO CÁO 2 CHIỀU- GIỜ GIẤC (20 điểm)
1 Tham gia đủ các cuộc họp và các hoạt động tập thể (HĐ phong trào, LĐVS, HĐGDNGLL). 5 điểm
2 Thực hiện đúng, đủ, kịp thời, chính xác về việc báo cáo. 5 điểm
3 Đảm bảo ngày giờ công, giờ giấc ra vào lớp, sinh hoạt chào cờ đầu tuần, giờ giấc sinh hoạt cơ quan. 10 điểm
B CÁCH ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM , XẾP LOẠI CBVC HÀNG THÁNG:
I TƯ TƯỞNG CHÍNH TRỊ- ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG-NỀ NẾP- TRANG PHỤC (20 Điểm) (20 điểm)
1 Có vi pham một trong các nội dung taị mục 1: Trừ hết số điểm/1 lần vi phạm (vào tháng có vi phạm).Tùy theo mức dộ có thể xem xét thi đua cuối năm học.
2 Vắng 1 buổi SHCT (cấp trên, trường) trừ 2 điểm nếu có lí do, trừ 4 điểm nếu không có lí do
3 Có hành vi, thái độ, lời nói, biểu hiện gây mất đoàn kết nội bộ, cố tình vi phạm nội qui nhà trường; có biên bản xử lí nội bộ: trừ 4 điểm.
4 Lớp học XL TB về nề nếp (trừ 2 điểm); XL Yếu và có học sinh vi phạm nội qui: trừ 4 điểm
5 Không trung thực trong các mối quan hệ, trong công tác: trừ 4 điểm
6 Không thực hiện đúng trang phục qui định; trừ 2 điểm/1 lần.
II THỰC HIỆN QUI CHẾ, QUI ĐỊNH VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ (40 điểm)
1 Thiếu hồ sơ cá nhân, cập nhật sai- không kịp thời các số liệu: trừ 2 điểm/1 điểm sai/1 lần kiểm tra
2 Soạn dạy không kịp thời; trừ 1 điểm/1 tiết soạn muộn.
3 Soạn, dạy sai nội dung chương trình, sai kiến thức; trừ 5 điểm/1 lần sai/1 lần kiểm tra.
4 Không sử dụng TBDH ( Nếu có TBDH trong tủ TB) trừ 2 điểm/1 lần ( được phát hiện).
5 Kiến thức, kĩ năng, năng lực sư phạm không đáp ứng nhu cầu giáo dục:
– Kết quả thi tay nghề 3 vòng, BGH dự giờ đánh giá giờ dạy: Xếp loại TB, Yếu: không XLTĐ cuối năm học
– Nhân viên: Mở thiếu hồ sơ, cập nhật không chính xác, không kịp thời số liệu: trừ 5 điểm/1 lần kiểm tra.
+ Không kịp thời, đầy đủ cho CBVC và học sinh về các chế độ, chính sách: trừ 5 điểm/1 lần.
+ Làm thất thoát tài sản nhà trường, mất hồ sơ nghiệp vụ, hồ sơ CBVC, hồ sơ HS:trừ 10 điểm/1 vụ việc.
Nhân viên sử dụng, quản lí, bảo quản phòng được giao không nề nếp, ngăn nắp, mất vệ sinh: trừ 5 điểm/1 lần kiểm tra.
6 Thực hiện sai qui chế về chấm chữa bài, kiểm tra đánh giá- xếp loại học sinh : trừ 3 điểm/1 lỗi sai/1 lần KT
III CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM LỚP- HOẠT ĐỘNG PHONG TRÀO- HOẠT ĐỘNG KHÁC 20 điểm
1 Thiếu hồ sơ CN lớp, cập nhật sai hoặc không kịp thời số liệu và kế hoạch: trừ 2 điểm/1 mục sai/ 1 lần KT.
2 Không tham gia hoạt động phong trào, LĐVS, HĐ ngoại khóa: trừ 4 điểm/1 lần
3 CBVC Không hoàn thành tốt công tác kiêm nhiệm, công tác được phân công: trừ 3 điểm/1 lần vào tháng đó
ĨV HỘI HỌP- BÁO CÁO 2 CHIỀU- GIỜ GIẤC (20 điểm)
1 Vắng 1 buổi dạy hoặc sinh hoạt ở trường: (có phép) trừ 3 điểm- Không phép: trừ 5 điểm.
(Ngày nghỉ có dạy 2 buổi tính bằng 2 buổi vắng)
– Vắng 20 buổi/1 năm học (có phép) XLthi đua năm; không đề nghị KT.
– Vắng 3 buổi/1 năm học trở lên (không phép) không XLTĐ năm.
2 Báo cáo không kịp thời: trừ 2 điểm/1 lần báo cáo.
3 Báo cáo sai, thiếu số liệu: trừ 2 điểm/ 1 lỗi sai- 1 điểm/1 số liệu thiếu.
V KHÔNG XẾP LOẠI THI ĐUA NĂM HỌC ĐỐI VỚI
1 CBQL chỉ đạo sai nội dung chương trình, kế hoạch và thời gian dạy học, tổ chức kiểm tra, đánh giá xếp loại học sinh sai qui chế (đến mức không khắc phục được, có BB xử lí).
2 GV thực hiện sai qui chế chuyên môn đến mức không khắc phục được (có BB làm việc).
3 Hồ sơ cá nhân CBVC xếp loại TB trở xuống, Kết quả 3 vòng thi TN cấp trường TB trở xuống.
4 Làm thất thoát tài sản nhà trường, hồ sơ quản lí, hồ sơ tài chính, hồ sơ học sinh (có BB xử lí).
5 Cấp phát thiếu các chế độ cho CBVC và HS, thu- nộp không rõ ràng, chi sai nguyên tắc tài chính.
6 Vi phạm KHHGĐ, vi phạm các nội dung tại mục 1- phần I.
7 Không tuân thủ sự phân công của lãnh đạo nhà trường và cấp trên.
VI. ĐIỂM TRỪ, CỘNG CUỐI MỖI NĂM HỌC
• Kết quả các cuộc thi sẽ được tính trừ hoặc cộng điểm vào cuối năm học như sau:
– GV dự thi cấp thị xã đạt: cộng 3 điểm; cấp tỉnh cộng điểm cộng 5 điểm
– GV bồi dưỡng HS dự thi đạt giải cấp TX: cộng 3 điểm; cấp tỉnh: 5 điểm
(Mỗi cá nhân đạt các yêu cầu được tính dồn mỗi mục để cộng điểm).
VII MỨC XẾP LOẠI: (làm căn cứ để thưởng thi đua theo tháng, căn cứ XL năm học theo điểm đạt)
1/ Từ 90 điểm trở lên (không vi phạm phần V) : Xếp loại A.
2/ Từ 80-89 điểm (không vi phạm phần II) : Xếp loại B.
3/ Từ 70- 79 điểm (không vi phạm phần II) : Xếp loại C.
4/ Từ 69 điểm trở xuống không xếp loại tháng đó.
XẾP LOẠI NĂM : Lấy điểm trung bình cộng của 9 tháng, cộng hoặc trừ số điểm tại các mục trên.

(Qui chế nầy được thông qua Hội nghị CBCCVC nhà trường ngày 23 tháng 10 năm 2020 và được quán triệt đến toàn thể CBCCVC).